Dầu truyền nhiệt - Shell Heat Transfer Oil S2





Shell Heat Transfer Oil S2 (Tên cũ: Shell Thermia B)
Dầu truyền nhiệt
Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.

Sử dụng:
  • Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
  • Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
Nhiệt độ màng dầu               max:  340 0C
Nhiệt độ bể dầu                     max:  320 0C
Ưu điểm kỷ thuật
  • Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Được pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới hạn đã nêu.
  • Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.
  • Hòa tan tốt
  • Không ăn mòn
  • Áp suất bốc hơi thấp
  • Không độc và dễ dàng thải bỏ
Dầu truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp. Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc thải bỏ.
Chỉ tiêu kỷ thuật
Phân cấp theo ISO 6743-12   Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn    DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình
Shell Thermia B (Heat Transfer Oil S2)

Tỷ trọng ở 15 0C                   Kg/m3
ISO 12185
868
Điểm chớp cháy cốc kín            0C
ISO 2719
220
Điểm chớp cháy cốc hở            0C
ISO 2592
230
Điểm cháy hở                            0C
ISO 2592
255
Điểm rót chảy                            0C
ISO 3016
-12
Độ nhớt động học
@   0 0C                                cSt
40 0C                                cSt
100 0C                                cSt
200 0C                                cSt

ISO3104




230
25
4.7
1.2
Điểm sôi                                     0C
ISO 3771
> 355
Nhiệt độ tự bốc cháy                  0C
DIN 51794
360
Chỉ số acid                      mg KOH/g
ASTM D 974
<0.05
Hàm lượng nước                   %m/m
ISO 3733
< 0.1
Tro do oxy hóa                       %m/m
ISO 6245
<0.01
Cặn carbon Conradson          %m/m
ISO 10370
0.02
Ăn mòn đồng                    3h/1000C
ISO 2160
Class 1

Hệ số giãn nở nhiệt                  0C-1