Dầu hộp số bánh răng Total Carter SH 150, 220, 320, 460


Carter SH
Dầu nhờn tổng hợp (gốc PAO) cho hộp số kín
Ứng dụng
TOTAL CARTER SH được phát triển đặc biệt cho các hộp số công nghiệp kín cung cấp sự bảo vệ bánh răng tối ưu chống rỗ tế vi và sự  bảo vệ ổ đỡ chống lại mài mòn hoạt động dưới điều kiện rất khắc nghiệt:
- Bánh răng trụ và bánh răng nón.
- Các khớp nối răng và các ổ đỡ chịu tải trọng nặng.
Hiệu năng
  • DIN 51517 - Phần 3 => Nhóm CLP
  • NF- ISO 6743 - 6 CKD
  • AISI 224
  • CINCINNATI MILACRON
  • FLENDER
  • MULLER WEINGARTEN
  • DAVID BROWN
  • USINOR FT 161
  • AGMA 9005 - E02
Ưu điểm
  • Bảo vệ rất cao (nhiệt độ thấp và cao) tránh sự mài mòn tế vi ( GFT - class - cao).
  • Hiệu quả chịu áp lực cực trị tuyệt hảo: bảo vệ chống lại tải trọng cao.
  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên rất cao: ( độ bền cắt ) và hệ số ma sát thấp.
  • Điểm đông đặc rất thấp: hoạt động được ở nhiệt độ rất thấp.
  • Chống ôxi hoá rất tốt: hoạt động được ở nhiệt độ cao và gia tăng tuổi thọ từ 2 - 4 lần.
  • Tương thích với các phớt và các hợp kim đồng.
Vận chuyển - Sức khoẻ - An toàn
chú ý: Không tương thích với các dầu gốc polyglycol
Đặc điểm kỹ thuật


Các đặc tính tiêu biểu
Phương
pháp
Đơn vị
tính
CARTER SH
150
220
320
460
680
1000
0
Tỷ trọng ở 15 C
ISO 3675
3
kg/m
856,5
859,7
861,7
863,3
864,9
869,5
0
Độ nhớt ở 40 C
ISO 3104
2
mm /s
147,9
220,1
313,8
454,7
676
997,8
0
Độ nhớt ở 100 C
ISO 3104
2
mm /s
19,4
26,2
34,6
46
64
85,6
Chỉ số độ nhớt
ISO 2909
-
150
152
155
160
165
169
Điểm chớp cháy cốc hở
ISO 2592
0
C
235
237
233
231
237
229
FZG Micropitting
FVA 54 IIV
-
-
10+
10+
10+
10+
10+
FZG A/8.3/90
DIN 51 354/2
-
>13
>13
>13
>13
>13
>13
Điểm đông đặc
ISO 3016
0
C
-45
-45
-42
-30
-21
-18

 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình