Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68


BP Enersyn RC-S 8000 VG 32, 46, 68
Dầu máy nén khí tổng hợp
Mô tả
Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha - olefin ( PAO) có tính chống oxy hoá và chống tạo cặn tuyệt hảo.
Các lợi điểm chính
  • Thời gian sử dụng lâu
  • Độ bền oxy hoá rất cao
  • Làm sạch bên trong máy nén khí
  • Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt
  • Công thức phụ gia không chứa kẽm bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc
  • Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí
  • Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo theo khí
  • Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng 


Ứng dụng
Enersyn RC-S 8000 được  pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt ( nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao).
Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit - tong có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu.
 Enersyn RC-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhờ cao su nitril, các chất liệu dẫn hơi gốc fluo, silicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren ( SBR) hoặc ethylen propylen ( EPDM).
Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.
 Các đặc trưng tiêu biểu

Enersyn RC-S 8000
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
o
Khối lượng riêng ở 15 C
Nhiệt độ chớp cháy
o
Độ nhớt động học ở 40C
o
Độ nhớt động học ở 100C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Tính chống rỉ
Độ tạo bọt :
- Trình tự I
- Trình tự II
- Trình tự III
o
Độ tách khí ở  50 C
o
Độ khử nhũ ở 54 C :
- dầu/nước/nhũ tương (phút)
Thử nghiệm ROCOT
o
(168 giờ ở 140 C):
- Độ axit tổng
- Cặn
o
- Mức tăng độ nhớt ở 40 C
ASTM D1298
ASTM D92
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D2270
ASTM D97
ASTM D974
ASTM D665A
ASTM D892
 IP 313
ASTM D1401
DIN 51352 P.3
kg/l
o
C
cSt
cSt
o
C
mgKOH/g
ml
phuùt
ml
mgKOH/g
% tl
%
0,833
243
32
6,0
144
-68
< 0,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,837
254
46
7,5
138
-54
< 0,2
ñaït
0/0
0/0
0/0
3,9
40/40/0 (2)
0,13
0,04
5,3
0,840
271
68
9,0
143
-54
< 0,2
-
-
-
-
-
40/40/0 (2)
-
-
-
0,841
271
100
14,0
145
-48
< 0,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-

 Tồn trữ
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng phuy dầu ngoài trời, nên đặt phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xoá mất các ký hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.