DẦU THỦY LỰC TOTAL AZOLLA ZS 32, 46, 68, 100
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
* Bao bì : 208 L/phuy.
* Công dụng :
- Dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
- Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật :
- AFNOR NF E 48 - 603 HM
- VICKERS M-29 50S, -I-286S
- ISO 6743/4 HM
- CINCINNATTI 68, P 69, P70
- DIN 51524 P 2 HLP
- DENSION HF0 - HF2
*Ưu điểm của sản phẩm :
- Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
- Độ ổn định oxy-hóa cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
- Độ ổn định thủy phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
- Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
- Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
- Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫn nước trong hệ thống.
* Công dụng :
- Dùng cho các hệ thống thủy lực làm việc trong điều kiện vô cùng khắc nghiệt: máy công cụ, máy ép khuôn, máy dập, các thiết bị công nghiệp và các thiết bị công trình.
- Dùng trong rất nhiều công dụng khác, khi tính chất chống mài mòn và đa năng của dầu là ưu tiên hàng đầu: hộp số tải trọng nhẹ, ổ đỡ trượt và ổ đỡ lăn, máy nén, động cơ trợ động, và các hệ thống kiểm tra được trang bị hệ thống lọc tinh.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật :
- AFNOR NF E 48 - 603 HM
- VICKERS M-29 50S, -I-286S
- ISO 6743/4 HM
- CINCINNATTI 68, P 69, P70
- DIN 51524 P 2 HLP
- DENSION HF0 - HF2
*Ưu điểm của sản phẩm :
- Tính chất chống mài mòn tốt giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Độ ổn định nhiệt tuyệt hảo tránh tạo cặn ngay cả khi nhiệt độ tăng cao.
- Độ ổn định oxy-hóa cao giúp kéo dài tuổi thọ của dầu.
- Dầu có thể được lọc dễ dàng ngay cả khi lẫn nước.
- Độ ổn định thủy phân hữu hiệu giúp tránh nghẹt bộ lọc.
- Chống gỉ và chống ăn mòn thiết bị.
- Chống tạo bọt và giải phóng khí nhờ các phụ gia không chứa sillicon.
- Tính tách nhũ tốt đảm bảo tách nước nhanh nếu có lẫn nước trong hệ thống.
AZOLLA ZS | Phương pháp | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
Tỷ trọng ở 150C | ISO 3675 | Kg/m3 | 870 | 877 | 884 | 886 |
Độ nhớt ở 400C | ISO 3104 | mm2/s | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 1000C | ISO 3104 | mm2/s | 5.4 | 6.8 | 8.7 | 11.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | _ | 102 | 100 | 100 | 100 |
Điểm chớp cháy Cleveland | ISO 2592 | 0C | 210 | 230 | 240 | 250 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -27 | -24 | -21 | -18 |
0Awesome Comments!